BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8 HÓA HỌC 11 Xem chi tiết >> Đọc online Tải xuống. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHƯƠNG 8. Hóa học . 7082 697. Tác giả: Sưu tầm . HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHƯƠNG 8 Xem chi tiết >> Đọc online Tải xuống. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP ANKAN HÓA 11 Trắc nghiệm Hóa 11 bài 7: Nitơ Online. By Mắt Cận On Th10 20, 2022. 0. Share. Trắc nghiệm Hóa 11 bài 7: Nitơ Online. 0. Share Facebook Twitter Google+ ReddIt WhatsApp Pinterest Email. Mắt Cận. Học nữa học mãi. Prev Post Tiếng Anh lớp 3 Global Succeess Unit 6 Lesson 3. 50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 8 Phân biệt một số hợp chất vô cơ (có đáp án 2022) - Hoá học 12. 50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 8 Phân biệt một số hợp chất vô cơ (có đáp án 2022) - Hoá học 12 Trắc nghiệm hoá 12 chương 1: Este - Lipit (P1) 1 Đánh giá. Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 12 chương I: Este - Lipit (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài Để học tốt Hóa học lớp 11, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2: Nitơ - Photpho. Bạn vào tên bài để theo dõi chi tiết bài tập trắc nghiệm có phần hướng dẫn giải và đáp án tương ứng. 15 câu trắc nghiệm Nitơ cực hay có đáp án 16 câu trắc nghiệm Amoniac và muối amoni cực hay có đáp án 11. 2.Dạng 3: Bài toán khoảng cách vật-ảnh 12. 2.Dạng 2: Vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh 13. 2.Dạng 1: Xác định tiêu cự, độ tụ của thấu kính 14. 2.Trắc nghiệm định tính 15. Các khái niệm cơ bản của thấu kính 16. Sự tạo ảnh của một vật bởi thấu kính- công thức thấu kính 17. Bài tập nâng cao thấu kính ulYPN1d. Trắc nghiệm hóa 11 chương 2 có đáp ánTrắc nghiệm chương 2 hóa 11Trắc nghiệm hóa 11 chương 2 Nitơ Amoniac Muối amoni được VnDoc sưu tầm tổng hợp câu hỏi hóa 11 chương 2 dưới dạng trắc nghiệm kèm đáp án, giúp các bạn dễ dàng theo dõi trong quá trình làm bài. Nội dung tổng hợp lại các dạng bài tập lý thuyết cũng như bài tập tự luận sẽ xuất hiện, giúp củng cố kiến thức cũng như nâng cao khả năng làm bài tập. Mời các em học sinh lớp 11 tham thi hóa giữa học kì 1 lớp 11 năm 2020Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Ankađien-tecpen-ankinBài tập Hóa học lớp 11 Sự điện liCâu 1 Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là?A. NOB. N2 C. N2OD. NO2Câu 2 Cho 1,12 lít khí NH3 đktc tác dụng với 16 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng còn lại chất rắn X các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn với X làA. 500mlB. 600mlC. 250 mlD. 350mlCâu 3 Liên kết trong phân tử NH3 là liên kếtA. Cộng hóa trị có cựcB. ionC. Kim loạiD. Cộng hóa trị không cựcCâu 4 Cho phương trình N2 k + 3H2 ⇔ k 2NH3 k. Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuậnA. Giảm đi 2 Tăng lên 2 Tăng lên 8 Tăng lên 6 5 Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được vớiA. F2B. PbC. LiD. Cl2Câu 6 Để điều chế 17 gam NH3 cần dùng thể tích khí N2 và H2 lần lượt là biết H=25%, các khí đo ở đktcA. 134,4 lít và 44,8 lítB. 22,4 lít và 67,2 lítC. 44,8 lít và 134,4 lítD. 44,8 lít và 67,2 lítCâu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu Trong các dung dịch HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn 8 Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3; 0,2 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được làA. 0, 0,98gC. 1,07gD. 2,05gCâu 9 Tính bazơ của NH3 doA. Trên N còn cặp e tự Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân NH3 tan được nhiều trong NH3 tác dụng với nước tạo 10 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm làA. Lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh Xuất hiện kết tủa màu xanh, không Lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh 11 Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac làA. 4%B. 2%C. 6%D. 5%Câu 12 Cho 4 lít N2 và 12 lít H2 vào bình kín để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu các thể tích khí đo trong cùng điều kiện?A. 14 32 3 2 13 Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng làA. Muối amoni dễ tan trong Muối amoni là chất điện li Muối amoni kém bền với Dung dịch muối amoni có tính chất 14 Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?A. NH42SO4 B. NH4HCO3C. CaCO3D. NH4NO2Câu 15 Cho hằng số điện li của NH4+ là = Tính pH của dd gồm NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M?A. 9,3B. 4,7C. 5,15D. 8,85Câu 16 Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?A. NH4Cl, NH4HCO3, NH42CO3B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2D. NH4NO3, NH4HCO3, NH42CO3Câu 17 Dung dịch amoniac trong nước có chứa?A. NH4+, NH3B. NH4+, NH3, H+ C. NH4+, OH-D. NH4+, NH3, OH-Câu 18 Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?A. Muối amoni kém bền với nhiệtB. Tất cả muối amoni tan trong nướcC. Các muối amoni đều là chất điện li mạnhD. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazoCâu 19 Cho phản ứng N2 k + 3H2K 2NH3k Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này làA. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt 20 Xác định chất A và B trong chuỗi sauN2 NH3 A B → HNO3A. A là NO, B là N2O5 B. A là N2, B là N2O5C. A là NO, B là NO2 D. A là N2, B là NO2Đáp án câu hỏi trắc nghiệm hóa 11 chương 2Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10DAACCCACADCâu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20CADBAACDAC..........................................Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Trắc nghiệm hóa 11 chương 2 Nitơ Amoniac Muối amoni. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất. Giới thiệuVề chúng tôiHướng dẫn sử dụngĐăng ký VnDoc ProQuảng cáoLiên hệChính sáchĐiều khoản sử dụngChính sách bảo mậtHướng dẫn thanh toánChính sách đổi trảDMCATheo dõi chúng tôiFacebookYoutubeTwitterTải ứng dụngHọc tiếng AnhGiải bài tậpToán tiểu họcChứng nhậnĐối tác của GoogleChịu trách nhiệm nội dung Lê Ngọc Lam. ©2023 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại 024 2242 6188. Email inf[email protected] Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp. Câu 1 Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al. Câu 2 Cộng hóa trị của Nito trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất? A. NCl$_{3}$ B. NO C. NH$_{3}$ D. Cả A và B Câu 3 Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng. C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. Câu 4 Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5 Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc B. quặng photphorit, cát và than cốc C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh D. cát trắng, đá vôi và sođa Câu 6 Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaPHO4 B. NH4H2PO4. C. CaH2PO42. D. Ca3PO42. Câu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn. B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống. C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy. D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước. Câu 8 Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng. Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X +Y + Cu → xảy ra phản ứng. X và Y là A. MgNO32 và KNO3 B. FeNO33 và NaHSO4. C. NaNO3 và NaHCO3 D. NaNO3 và NaHSO4. Câu 9 Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X một loại phân bón hóa học, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác khí X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. amoni nitrat. C. urê. D. natri nitrat. Câu 10 Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa vừa tính khử khi tham gia phản ứng hóa học? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C. N2, NO, NO2, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 11 Cho khí NH3 dư đi từ từ vào dung dịch X chứa hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH3 dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R. Trong R chứa A. Cu, Al, Fe B. Al2O3 và Fe2O3 C. Fe D. Al2O3 và Fe Câu 12 Muối X là hợp chất chứa nguyên tố N. X có các phản ứng sau X+ NaOH→Y + Z+ A X → T+ A X không thể là chất nào dưới đây? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. NH4HCO3 D. NH42HPO4 Câu 13 Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là A. 8 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 1 lít\ Câu 14 Supephotphat đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa 73% Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$; 26% CaCO$_{3}$ và 1% SiO$_{2}$. Tỉ lệ phần trăm của P$_{2}$O$_{5}$ trong supephotphat đơn là cho trên có giá trị là A. 26,75% B. 20,35% C. 20,5% D. 21,64% Câu 15 Có những nhận định sau về muối amoni Tất cả muối amoni đều tan trong nước; Các muối amoni đều là chất điện li mạnh, phân li hoàn toàn tạo ra ion NH4+ có môi trường bazơ; Muối amoni đều phản ứng với dd kiềm giải phóng khí amoniac; Muối amoni kém bền đối với nhiệt. Nhóm gồm các nhận định đúng A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 16 Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy có khí thoát ra. Kết luận nào sao đây là đúng A. Al không phản ứng với dd HNO3 loãng B. Al bị thụ động hóa trong dd HNO3 loãng C. Al phản ứng với HNO3 tạo ra muối amoni D. Cả A và B đều đúng Câu 17 Để nhận biết ion NO3$^{-}$ thường dùng thuốc thử là Cu và dung dịch H2SO4 loãng bởi vì A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 18 Nhiệt phân FeNO32 trong bình kín, không chứa không khí thu được A. FeO, NO2, O2 B. FeNO22, O2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2 Câu 19 Hoá chất để phân biệt ba dd riêng biệt HCl, HNO3, H2SO4 A. Dùng giấy quỳ tím, dd bazơ, B. Dùng muối tan Ba$^{2+}$, Cu kim loại, C. Dùng dd muối tan của Ag$^{+}$ D. Dùng dd phenolphtalein, giấy quỳ tím. Câu 20 Cho các phản ứng sau Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ + 3H$_{2}$SO$_{4}$ đặc $\rightarrow $ 3CaSO$_{4}$ + 2H$_{3}$PO$_{4}$ Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ + 2H$_{2}$SO$_{4}$ đặc $\rightarrow $ 2CaSO$_{4}$+ CaHPO$_{4}_{2}$ Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ + 4H$_{3}$PO$_{4}$ đặc $\rightarrow $ 3CaH$_{2}$PO$_{4}_{2}$ CaOH$_{2}$ + 2H$_{3}$PO$_{4}$ $\rightarrow $ CaH$_{2}$PO$_{4}_{2}$+ 2H$_{2}$O Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ là A. 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 1, 4 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO Câu 1 Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 tỉ lệ mol 4 1, trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu trong cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%. Câu 2 Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 tỉ lệ mol 1 3. Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 3 Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và BaOH2 0,1M. Giá trị của V là A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000. Câu 99 Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại, khí nitơ điôxit và oxi. X là muối nào sau đây? A. CaNO32 B. HgNO32 C. CuNO32 D. KNO2 Câu 100 Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu? A. 0,035 mol B. 0,045 mol C. 0,04 mol mol D. 0,042 mol Câu 101 Cho Ag vào 200ml dung dịch MgNO32 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là A. 94g B. 112,8 g C. 169,2g D. 196,2g Câu 102 Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit ban đầu là A. 1,9M B. 0,43M C. 0,86M D. 1,43M Câu 131 Cho phản ứng FexOy + HNO3 → FeNO33 +. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. A và C đúng Câu 132 Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là. A. 2,8 M B. 17M C. 1,4M D. 1M Câu 133 Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,6M B. 0,5M C. 0,17M D. 0,8M Câu 147 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 148 Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 149 Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 150 Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 151 Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt III nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 152 Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân II nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 159 Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 160 Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 161 Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 162 Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử có cực C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH- D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH- Câu 163 Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 171 Dung dịch amoniac có thể hòa tan được ZnOH2 là do A. ZnOH2 là hidroxit lưỡng tính B. ZnOH2là một bazơ ít tan C. ZnOH2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như CuOH2 D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 172 Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 173 Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 174 Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang để tải về máy tính. Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt! - MOD HÓA HỌC247 tổng hợp- Mời các em cùng tham khảo Bộ đề thi online Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 được biên soạn bám sát với nội dung chương trình SGK Hóa học 11. Bộ đề thi gồm các câu hỏi có đáp án hướng dẫn chi tiết, qua đó các em có thể đối chiếu với kết quả làm bài của mình đồng thời giúp các em củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả kiến thức của chương trình Hóa học lớp 11, nâng cao và rèn luyện kỹ năng giải đề thi trắc nghiệm, chuẩn bị nên tảng thật tốt cho chương trình Hóa 12 sắp tới.

hóa 11 chương 2 trắc nghiệm