Trăng mai còn sáng hơn. Anh mừng cho các em vui tết Trung thu độc lập đầu tiên và anh mong ước ngày mai đây, những tết Trung thu tươi đẹp hơn nữa sẽ đến với các em. (Thép Mới) Tết trung thu độc lập: Tết Trung thu năm 1945, sau ngày nước ta giành được độc lập.
Thành lập vào năm 2014, Iris English xác định đối tượng khách hàng tập trung phục vụ là những người mất căn bản Tiếng Anh. Và chương trình học tập trung vào giảng dạy để học viên có kiến thức áp dụng vào thực tế.
Print. Phái đoàn Trung Quốc tới London để dự tang lễ Nữ hoàng Elizabeth vào ngày 19/9 không được vào viếng linh cữu của bà tại lễ cầu nguyện bên trong quốc hội Anh, BBC đưa tin ngày 16/9. Một số nghị sĩ Anh đã nêu quan ngại về việc mời đại diện Trung Quốc sau khi một
Ngôn ngữ lập trình. Ngôn ngữ lập trình được sử dụng để viết các chương trình máy tính bao gồm các ứng dụng, tiện ích và chương trình hệ thống. Trước khi các ngôn ngữ lập trình Java và C # xuất hiện, các chương trình máy tính đã được biên dịch hoặc thông dịch.
In lụa (in lưới) là kỹ thuật in ấn được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, vậy có bao giờ bạn thắc mắc kỹ thuật in lụa ở nước ngoài có được sử dụng phổ biến như ở Việt Nam không? In lụa (in lưới) trong tiếng anh là gì? In lụa (in lưới) trong tiếng Trung nghĩa
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lập trong tiếng Trung và cách phát âm lập tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lập tiếng Trung nghĩa là gì. 办 《创设; 经营。. 》lập trườn. 办 《创设; 经营。.
RBjAk. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trung lập", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trung lập, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trung lập trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Do đó, Cộng hòa đã gia nhập Liên minh trung lập vũ trang đầu tiên để thể hiện tư cách trung lập của họ. Consequently, the Republic joined the First League of Armed Neutrality to enforce their neutral status. 2. 5 Hoa Kỳ công khai tuyên bố trung lập. 5 The United States publicly declares neutrality. 3. Số 1, định lộ trình đến Khu Trung Lập. Number One, set a course for the Neutral Zone. 4. Khái niệm về trung lập trong chiến tranh được định nghĩa rất eo hẹp và thường đưa ra những hạn chế cụ thể với bên trung lập để giành được quyền công nhận quốc tế về việc giữ vai trò trung lập. The concept of neutrality in war is narrowly defined and puts specific constraints on the neutral party in return for the internationally recognized right to remain neutral. 5. Ông ủng hộ một chính sách đối ngoại trung lập. They promote an incoherent foreign policy. 6. Giữ sự trung lập trong một thế gian chia rẽ Maintain Your Neutrality in a Divided World 7. Những tín đồ Đấng Christ này trung lập về chính trị. These Christians are politically neutral. 8. Các anh em không còn giữ thái độ trung lập nữa. You no longer stand on neutral ground. 9. Thuyền của Artemisia đang neo ở vùng hải phận trung lập. Artemisia's ship is being anchored in neutral waters. 10. Chúng ta đã quét thăm dò xong Khu Trung Lập lần đầu. We've finished our first sweep of the Neutral Zone. 11. Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật. Neutrality during wartime is a characteristic of true worship. 12. 12 Họ vâng phục các chính phủ loài người nhưng giữ trung lập. 12 They are submissive to human governments and yet remain neutral. 13. Nhân tiện, nước Mỹ chính thức đứng trung lập trong việc " bắn ngỗng " này. By the way, you know that officially Uncle Sam is neutral in this turkey shoot. 14. Bấy giờ, anh em chúng ta đang bị tù vì giữ lập trường trung lập. At the time, our Christian brothers were being imprisoned because of their neutrality. 15. Wikia cũng cho phép các trang wiki có một quan điểm riêng, hơn là quan điểm trung lập được yêu cầu bởi Wikipedia mặc dù quan điểm trung lập là một chính sách trên nhiều cộng đồng Wikia. Wikia also allows wikis to have a point of view, rather than the neutral POV that is required by Wikipedia although NPOV is a local policy on many Wikia communities. 16. Dù vậy, Anna tuyên bố rằng bà đã miêu tả họ bằng cái nhìn trung lập. Despite this, Anna claims that she portrayed them in a neutral light. 17. Trước hết, vị Thủ tướng đảm bảo sự trung lập của Đế quốc Nga và Pháp. Second, he directed that negotiations be reopened with the French and Russian ambassadors. 18. Tôi từ chối tham gia chiến tranh vì lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ. Because of my Christian neutrality, I refused to participate in war. 19. Luật quốc tế buộc Graf Spee phải lên đường rời cảng trung lập trong vòng 72 giờ. Graf Spee was forced by international law to leave within 72 hours. 20. Trên 1,4 triệu người tị nạn đã chạy tới Pháp hoặc tới nước Hà Lan trung lập. Over a million refugees fled to France or to neutral Netherlands. 21. Chính sách trung lập của họ được quốc tế công nhận trong Đại hội Wien năm 1815. Its policy of neutrality was internationally recognised at the Congress of Vienna in 1815. 22. Dân Đức Giê-hô-va giữ trung lập về chính trị và không tham gia chiến tranh. Jehovah’s people are neutral in politics and in war. 23. • Là thần dân Nước Đức Chúa Trời, làm thế nào chúng ta đứng trung lập trong thế gian? • As subjects of God’s Kingdom, how do we keep a neutral position in this world? 24. Lập trường trung lập của chúng tôi bị liên can trong một vấn đề phát sinh năm 1977. Our own neutrality was involved in an issue that arose in 1977. 25. Các tôn giáo của thế gian này không giữ vị thế trung lập đưa đến hậu quả nào? What has resulted because the religions of this world are not neutral? 26. Giăng 1716 Đa số các chính phủ nhìn nhận lập trường trung lập của các Nhân Chứng. John 1716 Most governments acknowledge the Witnesses’ neutral stand. 27. Xoay cả hai vít trung lập để mang lại cho họ hoàn toàn tắt các miếng đệm giữa Rotate both middle screws up to bring them completely off the middle pads 28. Họ phải giữ trung lập trong những vấn đề chiến tranh và chính trị Giăng 1714, 16. John 1714, 16 On the other hand, far from preaching contempt for non-Christians, Jesus told his followers to love their enemies.’ 29. Khi chiến tranh bùng nổ, bà đưa các học sinh bằng xe lửa đến một quốc gia trung lập. When war broke out she took the children by train to a neutral country. 30. Mỗi khi đi qua Khu Trung lập, tôi có 1 tầu biên giới cung cấp cho tôi 1 thùng. I got a border ship brings me in a case now and then... across the Neutral Zone. 31. 15 tháng 5 Nước Áo được trung lập hóa và sự chiếm đóng của quân đồng minh chấm dứt. May 15 Austria is neutralized and allied occupation ends. 32. Vé trung lập quốc tế được bán độc quyền qua từ 15 tháng Sáu tới 2 tháng Bảy. The international general public ticket sales process began, exclusively via on 15 June and ended on 2 July. 33. 23 Khi Thế Chiến II bùng nổ vào năm 1939, Tháp Canh thảo luận kỹ về sự trung lập. 23 Just as World War II was erupting in 1939, The Watchtower featured an in-depth discussion of neutrality. 34. 6 Nhân Chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến về lập trường trung lập về chính trị. 6 Jehovah’s Witnesses are well-known for their political neutrality. 35. Trong vai trò soái hạm của Đội khu trục 68, nó tham gia nhiệm vụ Tuần tra Trung lập. As flagship of Destroyer Division 68 she participated in the Neutrality Patrol. 36. "The Purple Piano Project" nhận được những phản hồi trung lập đến tích cực từ những nhà phê bình. "The Purple Piano Project" was given mixed to positive reviews by critics. 37. Darlan bị trung lập hóa trong 15 giờ bởi một lực lượng kháng chiến mạnh gồm 400 lính Pháp. Darlan was neutralised within 15 hours by a 400-strong French resistance force. 38. Nó được cho là một sự bảo vệ bằng vũ trang đối với sự trung lập của Na Uy. It was to be presented as an armed protection of Norway's neutrality. 39. Một khu vực trung lập rộng khoảng 300 dặm sẽ được Hải quân Hoa Kỳ tiến hành tuần tra. A neutrality zone of some 300 miles 480 km in breadth is to be patrolled by the Navy. 40. Trung lập là yếu tố cơ bản của chính sách đối ngoại Campuchia trong các thập kỷ 1950 và 1960. Neutrality was the central element of Cambodian foreign policy during the 1950s and 1960s. 41. Trong trường hợp xảy ra chiến tranh giữa Áo-Hung và Nga, Ý hứa sẽ giữ thái độ trung lập. In the event of a war between Austria-Hungary and Russia, Italy promised to remain neutral. 42. Cờ có các màu sắc thường liên quan đến tính trung lập và hòa bình - trắng, xanh dương và vàng. The flag features colors often associated with neutrality and peace – white, blue, and yellow. 43. Người Pháp không bằng lòng trước việc vua Bỉ Leopold III tuyên bố trung lập vào tháng 10 năm 1936. The French were infuriated at King Leopold III's open declaration of neutrality in October 1936. 44. Các nhà hoạt động bất bạo động có thể trung lập quân đội bằng cách làm quân lính tê liệt. Nonviolent activists can neutralize the military by causing soldiers to defect. 45. Ngay cả những người trong nhóm vũ trang cũng tôn trọng sự trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va. Even the militants respected the neutrality of Jehovah’s Witnesses. 46. Một số lực lượng quân đội tham gia vào đám đông dân chúng; một số khác thì đứng trung lập. Some of the military joined the mob; others remained neutral. 47. Theo luật quốc tế, tàu chiến chỉ được phép ở lại trong một cảng trung lập trong vòng 24 giờ. Under international law, combatant ships were permitted only 24 hours in a neutral port. 48. Nhóm phát xít giành lại quyền lực vào ngày 1 tháng 4 năm 1944 nhưng vẫn giữ thái độ trung lập. The Fascists regained power on 1 April 1944 but kept neutrality intact. 49. Dân chúng và quân đội Đức nói chung không ưu thích ý tưởng vi phạm sự trung lập của Hà Lan. The German population and troops generally disliked the idea of violating Dutch neutrality. 50. Nó có một chính phủ phát xít, kết hợp chặt chẽ với chế độ của Benito Mussolini, nhưng vẫn trung lập. It had a fascist government, closely aligned with Benito Mussolini's regime, but remained neutral.
trung lập tiếng anh là gì