Clip tổng hợp 111 động từ Bất quy tắc phổ biến với MẸO PHÁT ÂM để ngay cả học sinh tiểu học cũng học cùng được.Chia sẻ với các bạn link phần bài
Mẹo học tập bảng động từ bất phép tắc (học theo nhóm) 7 cách Có lẽ, khi mới nhìn bảng rượu cồn từ bất quy tắc người nào cũng sẽ phải choáng váng và sợ hãi không biết làm giải pháp nào nhằm học thuộc đúng không? lặng tâm, chúng mình đã tìm ra mẹo để giải
Bạn đang xem: 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay – TH.Math tại thcsttphuxuyen.edu.vn Bảng động từ bất quy tắc – bí quyết học tiếng AnhCách học bảng động từ bất quy tắc Có đuôi “eed” Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có tận Đọc tiếp
1. Nhóm những động từ có liên quan lại cùng với nhau. 1.1. Học hễ từ bất quy tắc bằng phương pháp nhóm các v1,v2,v3. Hãy nhóm gần như động từ bất quy tắc tất cả v1,v2,v3 như là nhau như bên dưới đây, mình tin các bạn sẽ khá dễ học tập thuộc. Xem thêm: Câu Thơ Chúc
Đúng như tên gọi ᴄủa nó, một động từ không tuân theo quу tắᴄ thông thường khi ᴄhuуển ѕang dạng quá khứ hoặᴄ quá khứ phân từ đượᴄ gọi là động từ bất quу tắᴄ. Ví dụ: begin ᴄó dạng quá khứ là began ᴠà dạng phân từ là begun. Bạn đang хem: Bang đong từ
1. Nhóm những động trường đoản cú có liên quan lại với nhau. 1.1. Học đụng từ bất quy tắc bằng phương pháp nhóm những v1,v2,v3. Hãy nhóm phần nhiều động tự bất quy tắc gồm v1,v2,v3 như là nhau như bên dưới đây, bản thân tin các bạn sẽ khá dễ học tập thuộc.
8Eoa. Đầu tiên bạn hãy chọn những từ nào thường dùng nhất và học trước. Những từ còn lại xem trong bài viết để biết mẹo học bạn nhé. Có rất nhiều động từ bất quy tắc, vì vậy, bạn nên chọn ra một số từ thường sử dụng nhất để học trước. Tại đây, kibaca có lọc ra 50 từ mà bạn nên biết trước RankBase FormPast Tense FormPast Participle1saysaidsaid2makemademade3gowentgone4taketooktaken5comecamecome6seesawseen7knowknewknown8getgotgot/gotten US9givegavegiven10findfoundfound11thinkthoughtthought12telltoldtold13becomebecamebecome14showshowedshown15leaveleftleft16feelfeltfelt17putputput18bringbroughtbrought19beginbeganbegun20keepkeptkept21holdheldheld22writewrotewritten23standstoodstood24hearheardheard25letletlet26meanmeantmeant27setsetset28meetmetmet29runranrun30paypaidpaid31sitsatsat32speakspokespoken33lielaylain34leadledled35readreadread36growgrewgrown37loselostlost38fallfellfallen39sendsentsent40buildbuiltbuilt41understandunderstoodunderstood42drawdrewdrawn43breakbrokebroken44spendspentspent45cutcutcut46riseroserisen47drivedrovedriven48buyboughtbought49wearworeworn50choosechosechosen Cách học bảng động từ bất quy tắc dễ thuộc nhất Bảng phân loại và nhóm động từ bất quy tắc Nhóm có V3 có ký tự kết thúc là -en Các bạn chú ý các động từ V1 có phụ tố cuối cùng là ake và eak, chúng có những điểm tương đồng nhau. V1V2V3MeaningĐuôiarisearosearisenphát sinhenawakeawokeawokenđánh thức, thứcenbefallbefellbefallenxảy đếnenbespeakbespokebespokenchứng tỏenbreakbrokebrokenđập vỡenchoosechosechosenchọn, lựaendrivedrovedrivenlái xeeneatateeatenănenfallfellfallenngã, rơienforbidforbade/ forbadforbiddencấm, cấm đoánenforeseeforesawforseenthấy trướcenforgetforgotforgottenquênenforgiveforgaveforgiventha thứenforsakeforsookforsakenruồng bỏenfreezefrozefrozenlàm đông lạiengivegavegivenchoenhidehidhiddengiấu, trốn, nấpenmistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫnenovereatoverateovereatenăn quá nhiềuenovertakeovertookovertakenđuổi bắt kịpenproveprovedproven/provedchứng minh tỏenretakeretookretakenchiếm lại; tái chiếmenrewriterewroterewrittenviết lạienrideroderiddencưỡienriseroserisenđứng dậy; mọcenshakeshookshakenlay; lắcenspeakspokespokennóienstealstolestolenđánh cắpenstrivestrovestrivencố sứcentaketooktakencầm ; lấyenundertakeundertookundertakenđảm nhậnenunderwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểmenunfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đôngenwakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấcenwritewrotewrittenviếten Nhóm i-a-u – nhóm động từ có nguyên âm v1 là i, v2 là a và v3 là u Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạibeginbeganbegunbắt đầui-a-udrinkdrankdrunkuốngi-a-uringrangrungrung chuôngi-a-ushrinkshrankshrunkco rúti-a-usingsangsungca háti-a-usinksanksunkchìm; lặni-a-uspringsprangsprungnhảyi-a-uswimswamswumbơi lộii-a-u Nhóm động từ có V1 và V3 giống nhau Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạibecomebecamebecometrở nênv1-v3comecamecomeđến, đi đếnv1-v3outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt giáv1-v3overcomeovercameovercomekhắc phụcv1-v3overrunoverranoverruntràn ngậpv1-v3runranrunchạyv1-v3 Nhóm động từ giữ nguyên không thay đổi Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạibesetbesetbesetbao quanhgiữ nguyênbidbidbidtrả giágiữ nguyênbroadcastbroadcastbroadcastphát thanhgiữ nguyêncastcastcastném, tunggiữ nguyêncostcostcostcó giá làgiữ nguyêncutcutcutcắn, chặtgiữ nguyênforecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoángiữ nguyênhithithitđụnggiữ nguyênhurthurthurtlàm đaugiữ nguyêninputinputinputđưa vào máy điện toángiữ nguyêninsetinsetinsetdát, ghépgiữ nguyênletletletcho phép, để chogiữ nguyên Nhóm động từ có V3 kết thúc là -wn Các bạn để ý là động từ V1 kết thúc với âm -w Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạiblowblewblownthổiowndrawdrewdrawnvẽ, kéoawnflyflewflownbayowngrowgrewgrownmọc, trồngownknowknewknownbiết, quen biếtownmowmowedmown/ mowedcắt cỏownoutgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơnownoverflyoverflewoverflownbay quaownoverthrowoverthrewoverthrownlật đổownthrowthrewthrownném ; liệngownwithdrawwithdrewwithdrawnrút luiawn 8 tuyệt chiêu giúp bạn nhớ động từ bất quy tắc như pro. 1. Nhóm các động từ tương tự lại với nhau Động từ bất quy tắt không theo nguyên tắc nào cả, chính điều này làm cho chúng khó nhớ. Nhưng một vài động từ lại có một số điểm chung. Thay vì học một loạt động từ theo bảng ký tự Aphabe thì bạn có thể nhóm chúng lại thành các nhóm nhỏ giống nhau. Cách nhóm tùy thuộc vào cách nào dễ nhớ nhất đối với bạn. Bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau đây Động từ giữ nguyên từ hiện tại đến quá khứ, và quá khứ phân từ Examples cost and từ giống nhau ở dạng quá khứ nhưng khác với dạng ở hiện tại Examples breed, bred and shoot, từ kết thúc với -en trong V3 quá khứ phân từ Examples speak, spoken and wake, woken. Hãy xem lại bảng động từ bất quy tắc và tìm ra những cách nhớ riêng của mình bạn nhé. 2. Khi học một động từ hãy tìm hiểu thêm dạng của nó ở các thì khác nhau Khi bạn bắt gặp được từ go. Đừng dừng lại ở đó, bạn hãy học cách dùng từ đó ở dạng quá khứ là went và quá khứ phân từ là gone 3. Nhớ 10 động từ bất quy tắc phổ biến nhất Không phải động từ bất quy tắc nào cũng sẽ được dùng. Bạn có thể sẽ không bao giờ dùng tới từ broadcast chẳng hạn. Do đó, bạn cần chọn ra những từ nào bạn thường xuyên dùng nhất và học cách sử dụng chúng thật nhuần nhuyễn. Bắt đầu với list 10 động từ bất quy tắc sau Say, said, saidGo, went, goneCome, came, comeKnow, knew, knownGet, got, gottenGive, gave, givenBecome, became, becomeFind, found, foundThink, thought, thoughtSee, saw, seen Những từ này tương đối quan trọng vì chúng xuất hiện rất nhiều trong các hội thoại hàng ngày. 4. Học thông qua game Bạn có thể search trên Google các từ khóa như “irregular verbs game” sẽ có nhiều trang web có dạng flashcard hay flash game giúp bạn học và thực hành dùng động từ bất quy tắc một cách nhẹ nhàng và chủ động hơn. 5. Học trong câu It might be easier to remember the words when they’re part of a sentence of a phrase. Learn words by putting them into sentences, and you’ll also be learning how to use them correctly. Việc học một từ trong ngữ cảnh của một câu có thể giúp bạn dễ học hơn rất nhiều. Bởi vì lúc này bạn hiểu và biết cách dùng đúng của từ. Đừng bao giờ học thuộc những thứ bạn không thể hiểu. Ví dụ Để học từ “see” thấy, bạn có thể dùng câu như sau “I see the bee, I saw the snow, but I’ve never seen a bee in the snow!” Tôi thấy một con ong, Tôi đã thấy tuyết, nhưng tôi chưa bao giờ thấy một con trong trên tuyết cả!” Hãy sáng tạo với cách đặt câu và tình huống, chúng sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. 6. Học với bài hát Another great way to give the words more meaning is through using music. You can find many songs for remembering irregular verbs on YouTube. Here are three of the best Một cách khác, bạn có thể học thông qua các bài hát, vừa có ngữ nghĩa hoàn cảnh vừa có âm nhạc. FluencyMC trang này dùng những bài rap có ca từ bắt tay để dạy những động từ bất quy tắc. Những video đáng yêu này adorable cat video kể những câu chuyện và giúp bạn học các động từ bất quy tắc. Schoolhouse Rock là những bộ phim hoạt hình cổ điển với âm nhạc rất hay. Search lời và tập hát những ca khúc mà bạn thích. 7. Học theo phương pháp sĩ tử mùa thi Bạn hãy viết những động đó theo nhóm vào giấy note và gián chúng những nơi bạn có thể nhìn thấy được. Mỗi nhóm có từ 5 đến 10 động từ. Hãy nhóm chúng lại theo cách của bạn và gián chúng ở những nơi bạn thường xuyên đi ngang qua lại. Việc lặp đi lặp lại hàng ngày như thế này sẽ đưa các động từ bất quy tắc và vùng trí nhớ dài hạn của bạn. 8. Hãy tập nói Đừng quên tập nói những động từ mà bạn đã học trong một câu hoàn chỉnh nhé. Đây sẽ là cách học lâu quên. Vì khi bạn đã hiểu và nhớ, sau đó còn dùng được để nói thì chắc chắn sẽ nhớ rất dai đấy nhé. Tổng hợp bài tập và game học động từ bất quy tắc. đang cập nhật
Keep calm and learn you irregular verbs. Một giáo viên tiếng Anh đã nói với học trò của mình như vậy. Lý do tại sao à? Nếu bạn đã từng vật lộn để học thuộc động từ bất quy tắc, thì có lẽ bạn sẽ không hỏi tại sao. Nhưng đừng quá lo lắng, dù nó không tuân theo bất kỳ quy tắc nào, chúng ta vẫn luôn có những cẩm nang tự học tiếng Anh hiệu quả cho tất cả các phần. Cùng Step Up tìm hiểu bảng động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh và một số mẹo ghi nhớ nhé! 1. Bảng động từ bất quy tắc là gì? Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. Ví dụ begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là begun. Hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,… Bạn thấy quen chứ? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, và chúng đều là những động từ bất quy tắc. Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho động từ bất quy tắc không? Câu trả lời là không, muốn nhớ được thì cách duy nhất là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn. 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất Trong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông dụng. Nắm được những động từ này bạn có thể tự tin giao tiếp hầu hết các chủ đề hội thoại hàng ngày. STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa 1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm 5 be was/were been thì, là, bị, ở 6 bear bore borne mang, chịu đựng 7 beat beat beaten/beat đánh, đập 8 become became become trở nên 9 befall befell befallen xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld ngắm nhìn 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset bao quanh 14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược 16 bid bid bid trả giá 17 bind bound bound buộc, trói 18 bite bit bitten cắn 19 bleed bled bled chảy máu 20 blow blew blown thổi 21 break broke broken đập vỡ 22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 23 bring brought brought mang đến 24 broadcast broadcast broadcast phát thanh 25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa 26 build built built xây dựng 27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy 28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa 29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ 30 buy bought bought mua 31 cast cast cast ném, tung 32 catch caught caught bắt, chụp 33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi 34 choose chose chosen chọn, lựa 35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai 36 cleave clave cleaved dính chặt 37 cling clung clung bám vào, dính vào 38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ 39 come came come đến, đi đến 40 cost cost cost có giá là 41 creep crept crept bò, trườn, lẻn 42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống 43 crow crew/crewed crowed gáy gà 44 cut cut cut cắt, chặt 45 daydream daydreamed daydreamt daydreamed daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng 46 deal dealt dealt giao thiệp 47 dig dug dug đào 48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ 49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống 50 do did done làm 51 draw drew drawn vẽ, kéo 52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy 53 drink drank drunk uống 54 drive drove driven lái xe 55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 56 eat ate eaten ăn 57 fall fell fallen ngã, rơi 58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 59 feel felt felt cảm thấy 60 fight fought fought chiến đấu 61 find found found tìm thấy, thấy 62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp 63 flee fled fled chạy trốn 64 fling flung flung tung, quăng 65 fly flew flown bay 66 forbear forbore forborne nhịn 67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán 68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán 69 forego also forgo forewent foregone bỏ, kiêng 70 foresee foresaw forseen thấy trước 71 foretell foretold foretold đoán trước 72 forget forgot forgotten quên 73 forgive forgave forgiven tha thứ 74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 75 freeze froze frozen làm đông lại 76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh 77 get got got/gotten có được 78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng 79 gird girt/girded girt/girded đeo vào 80 give gave given cho 81 go went gone đi 82 grind ground ground nghiền, xay 83 grow grew grown mọc, trồng 84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay 85 handwrite handwrote handwritten viết tay 86 hang hung hung móc lên, treo lên 87 have had had có 88 hear heard heard nghe 89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên 90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn 91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 92 hit hit hit đụng 93 hurt hurt hurt làm đau 94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 96 input input input đưa vào 97 inset inset inset dát, ghép 98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 99 interweave interwove interweaved interwoven interweaved trộn lẫn, xen lẫn 100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào 101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả 102 keep kept kept giữ 103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ 104 knit knit/knitted knit/knitted đan 105 know knew known biết, quen biết 106 lay laid laid đặt, để 107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa 109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết 111 leave left left ra đi, để lại 112 lend lent lent cho mượn 113 let let let cho phép, để cho 114 lie lay lain nằm 115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng 116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi 117 lose lost lost làm mất, mất 118 make made made chế tạo, sản xuất 119 mean meant meant có nghĩa là 120 meet met met gặp mặt 121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp 122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 123 misdo misdid misdone phạm lỗi 124 mishear misheard misheard nghe nhầm 125 mislay mislaid mislaid để lạc mất 126 mislead misled misled làm lạc đường 127 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm 128 misread misread misread đọc sai 129 misset misset misset đặt sai chỗ 130 misspeak misspoke misspoken nói sai 131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí 133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 134 misteach mistaught mistaught dạy sai 135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 136 miswrite miswrote miswritten viết sai 137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ 138 offset offset offset đền bù 139 outbid outbid outbid trả hơn giá 140 outbreed outbred outbred giao phối xa 141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn 143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn 145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn 149 outlie outlied outlied nói dối 150 output output output cho ra dữ kiện 151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá 153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn 155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 156 outsing outsang outsung hát hay hơn 157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn 159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi 160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn 161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn 162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn 163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn 165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn 166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn 169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều 170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều 171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều 172 overcome overcame overcome khắc phục 173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá 174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại 175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều 176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức 178 overfly overflew overflown bay qua 179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 180 overhear overheard overheard nghe trộm 181 overlay overlaid overlaid phủ lên 182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 183 override overrode overridden lạm quyền 184 overrun overran overrun tràn ngập 185 oversee oversaw overseen trông nom 186 oversell oversold oversold bán quá mức 187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt 188 overshoot overshot overshot đi quá đích 189 oversleep overslept overslept ngủ quên 190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át 191 overspend overspent overspent tiêu quá lố 192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn 193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp 194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá 195 overthrow overthrew overthrown lật đổ 196 overwind overwound overwound lên dây đồng hồ quá chặt 197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên 198 partake partook partaken tham gia, dự phần 199 pay paid paid trả tiền 200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ 201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 202 predo predid predone làm trước 203 premake premade premade làm trước 204 prepay prepaid prepaid trả trước 205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn 207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in 209 prove proved proven/proved chứng minh 210 put put put đặt, để 211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh 212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ 213 read read read đọc 214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa 215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 217 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ 218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 219 recast recast recast đúc lại 220 recut recut recut cắt lại, băm 221 redeal redealt redealt phát bài lại 222 redo redid redone làm lại 223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại 224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ 225 regrind reground reground mài sắc lại 226 regrow regrew regrown trồng lại 227 rehang rehung rehung treo lại 228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại 229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại 230 relay relaid relaid đặt lại 231 relay relayed relayed truyền âm lại 232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại 233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại 234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại 235 rend rent rent toạc ra, xé 236 repay repaid repaid hoàn tiền lại 237 reread reread reread đọc lại 238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại 239 resell resold resold bán lại 240 resend resent resent gửi lại 241 reset reset reset đặt lại, lắp lại 242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại 243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm 244 reteach retaught retaught dạy lại 245 retear retore retorn khóc lại 246 retell retold retold kể lại 247 rethink rethought rethought suy tính lại 248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên 249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới 250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại 251 rewear rewore reworn mặc lại 252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại 253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại 254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại 255 rewin rewon rewon thắng lại 256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại 257 rewrite rewrote rewritten viết lại 258 rid rid rid giải thoát 259 ride rode ridden cưỡi 260 ring rang rung rung chuông 261 rise rose risen đứng dậy, mọc 262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng 263 run ran run chạy 264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát 265 saw sawed sawn cưa 266 say said said nói 267 see saw seen nhìn thấy 268 seek sought sought tìm kiếm 269 sell sold sold bán 270 send sent sent gửi 271 set set set đặt, thiết lập 272 sew sewed sewn/sewed may 273 shake shook shaken lay, lắc 274 shave shaved shaved/shaven cạo râu, mặt 275 shear sheared shorn xén lông cừu 276 shed shed shed rơi, rụng 277 shine shone shone chiếu sáng 278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện 279 shoot shot shot bắn 280 show showed shown/showed cho xem 281 shrink shrank shrunk co rút 282 shut shut shut đóng lại 283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 284 sing sang sung ca hát 285 sink sank sunk chìm, lặn 286 sit sat sat ngồi 287 slay slew slain sát hại, giết hại 288 sleep slept slept ngủ 289 slide slid slid trượt, lướt 290 sling slung slung ném mạnh 291 slink slunk slunk lẻn đi 292 slit slit slit rạch, khứa 293 smell smelt smelt ngửi 294 smite smote smitten đập mạnh 295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén 296 speak spoke spoken nói 298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt 299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần 300 spend spent spent tiêu xài 301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra 302 spin spun/span spun quay sợi 303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng 304 spread spread spread lan truyền 305 stand stood stood đứng 305 steal stole stolen đánh cắp 306 stick stuck stuck ghim vào, đính 307 sting stung stung châm, chích, đốt 308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi 309 stride strode stridden bước sải 310 strike struck struck đánh đập 311 string strung strung gắn dây vào 312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng 313 swear swore sworn tuyên thệ 314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi 315 sweep swept swept quét 316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng 317 swim swam swum bơi lội 318 swing swung swung đong đưa 319 take took taken cầm, lấy 320 teach taught taught dạy, giảng dạy 321 tear tore torn xé, rách 322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình 323 tell told told kể, bảo 324 think thought thought suy nghĩ 325 throw threw thrown ném,, liệng 326 thrust thrust thrust thọc, nhấn 327 tread trod trodden/trod giẫm, đạp 328 typewrite typewrote typewritten đánh máy 329 unbend unbent unbent làm thẳng lại 330 unbind unbound unbound mở, tháo ra 331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần 332 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 334 undergo underwent undergone kinh qua 335 underlie underlay underlain nằm dưới 336 understand understood understood hiểu 337 undertake undertook undertaken đảm nhận 338 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 339 undo undid undone tháo ra 340 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn 343 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên 344 unspin unspun unspun quay ngược 345 unwind unwound unwound tháo ra 346 uphold upheld upheld ủng hộ 347 upset upset upset đánh đổ, lật đổ 348 wake woke/waked woken/waked thức giấc 349 wear wore worn mặc 350 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn 351 weep wept wept khóc 352 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt 353 win won won thắng, chiến thắng 354 wind wound wound quấn 355 withdraw withdrew withdrawn rút lui 356 withhold withheld withheld từ khước 357 withstand withstood withstood cầm cự 358 work worked worked rèn, nhào nặn đất 359 wring wrung wrung vặn, siết chặt 360 write wrote written viết 3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả 1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm Thay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. Ví dụ Nhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread; Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau become, come, run; Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau built, lend, send, spend; Bảng động từ bất quy tắc 3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard Đây là một cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi nơi. Hãy ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời. 3. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn. So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy! 4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu quả. 5. Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp Với bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức như Ngữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn; Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản; Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp; Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng Anh. 4. Kết luận Trên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là các phương pháp ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé. Ngoài ra xem thêm các nội dung ngữ pháp trong bộ sách Hack Não Ngữ Pháp để nắm chắc kiến thức nền tảng tiếng Anh. Tìm hiểu thêm Phương pháp giúp bạn học giao tiếp Tiếng Anh mà 5% người giỏi tiếng Anh áp dụng Comments
Giống y như tên gọi “động từ bất quy tắc”, những từ vựng trong bảng động từ bất quy tắc English Irregular Verbs sẽ không tuân thủ theo quy tắc thông thường. Bảng động từ bất quy tắc là “nỗi ác mộng” của những người học tiếng anh nhưng đừng lo. Hãy để Prep giúp bạn học thuộc lòng bảng này 1 cách dễ nhớ nhất nhé! Let’s go! Bảng động từ bất quy tắc – English Irregular Verbs trong tiếng Anh! I. Khái niệm về động từ bất quy tắc Động từ bất quy tắc là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành. Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm -ed với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc Play v1 – Played v2 – Played v3 ➡ động từ có quy tắc Bespeak v1 – Bespoke v2 – Bespoken v3 ➡ động từ bất quy tắc. Fact Hầu hết động từ bất quy tắc là 1 dạng tiếng anh cổ có xuất phát từ bản địa Người Anh wikipedia. nào dùng bảng động từ bất quy tắc? Có hơn 600 động từ bất quy tắc, hơn 80% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng các động từ bất quy tắc như be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Nhưng trên thực tế thì bạn chỉ cần học 360 động từ dưới đây là có thể dùng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia môn Anh và VSTEP. Đối với V2 Khi câu được xác định ở thì quá khứ đơn thì ta dùng động từ được chia cột V2 tại bảng động từ bất quy tắc Ví dụ He went home last night Anh ấy về nhà từ tối hôm qua Đối với V3 Khi câu xác định ở các thì hoàn thành như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành ta sử dụng động từ được chia cột V3 tại bảng động từ bất quy tắc Ví dụ thì quá khứ hoàn thành They had stole my laptop before i arrived Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi. Ví dụ thì hiện tại hoàn thành He has just won the game Anh ấy vừa mới thắng trò chơi. Ví dụ thì tương lai hoàn thành I will have graduated from my university by the end of next week Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau. III. Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Trên máy tính thì bạn ấn F3 rồi điền từ muốn tra để tìm cho dễ. Trên điện thoại thì chúng mình sắp xếp theo từ A -> Z. STT Nguyên mẫu V1 Quá khứ V2 Quá khứ phân từ V3 Nghĩa 1 abide abode abided abode abided lưu trú tại đâu 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai 4 backslide backslid backslid backslidden tái phạm 5 be was/were been là, thì, bị, ở 6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con người 7 beat beat beat beaten đập/đánh 8 become became become trở thành 9 befall befell befallen cái gì xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld nhìn ngắm 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu 14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì 15 bet bet bet cá cược 16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá 17 bind bound bound trói, buộc 18 bite bit bitten cắn 19 bleed bled bled chảy máu 20 blow blew blown thổi 21 break broke broken làm vỡ/bể 22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống 23 bring brought brought mang tới 24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình 25 browbeat browbeat browbeat browbeaten đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì 26 build built built xây dựng 27 burn burnt burned burnt burned đốt/làm cháy 28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa khóc 29 bust bust busted bust busted làm vỡ/bể 30 buy bought bought mua 31 cast cast cast tung/ném 32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy 33 chide chid chided chid chidden chided mắng, chửi 34 choose chose chosen chọn 35 cleave clove cleft cleaved cloven cleft cleaved chẻ, tách hai 36 cleave clave cleaved dính chặt 37 cling clung clung bám/dính vào 38 clothe clothed clad clothed clad che phủ 39 come came come tới/đến/đi đến 40 cost cost cost có giá là bao nhiêu 41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút 42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống 43 crow crew crewed crowed gáy gà 44 cut cut cut cắt 45 daydream daydreamt daydreamed daydreamt daydreamed suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông 46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth giải quyết cái gì 47 dig dug dug đào 48 disprove disproved disproved disproven bác bỏ 49 dive dovedived dived lặn 50 do did done làm 51 draw drew drawn vẽ 52 dream dreamt dreamed dreamt dreamed mơ ngủ/mơ ước 53 drink drank drunk uống 54 drive drove driven lái xe bốn bánh 55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ tại đâu 56 eat ate eaten ăn 57 fall fell fallen ngã/rơi xuống 58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn 59 feel felt felt cảm thấy 60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh 61 find found found tìm kiếm/tìm thấy 62 fit fit fit quần áo vừa với ai 63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát 64 fling flung flung quăng/tung 65 fly flew flown bay 66 forbid forbade forbidden cấm 67 forecast forecast forecasted forecast forecasted dự đoán 68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm 69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì 70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì 71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì 72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì 73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh 74 get got gotten got có được ai/cái gì 75 gild gilt gilded gilt gilded mạ vàng 76 gird girt girded girt girded đeo vào 77 give gave given đưa cho/cho 78 go went gone đi 79 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng 80 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay 81 handwrite handwrote handwritten viết tay 82 hang hung hung treo lên/máng lên 83 have had had có/ăn cái gì 84 hear heard heard nghe 85 heave hove heaved hove heaved trục lên 86 hew hewed hewn hewed chặt, đốn 87 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 88 hit hit hit đụng 89 hurt hurt hurt làm đau 90 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 91 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 92 input input input đưa vào 93 inset inset inset dát, ghép 94 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 95 interweave interwove interweaved interwoven interweaved trộn lẫn, xen lẫn 96 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào 97 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả 98 keep kept kept giữ 99 kneel knelt kneeled knelt kneeled quỳ 100 knit knit knitted knit knitted đan 101 know knew known biết, quen biết 102 lay laid laid đặt, để 103 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 104 lean leaned leant leaned leant dựa, tựa 105 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 106 learn learnt learned learnt learned học, được biết 107 leave left left ra đi, để lại 108 lend lent lent cho mượn 109 let let let cho phép, để cho 110 lie lay lain nằm 111 light litlighted litlighted thắp sáng 112 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi 113 lose lost lost làm mất, mất 114 make made made chế tạo, sản xuất 115 mean meant meant có nghĩa là 116 meet met met gặp mặt 117 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp 118 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 119 misdo misdid misdone phạm lỗi 120 mishear misheard misheard nghe nhầm 121 mislay mislaid mislaid để lạc mất 122 mislead misled misled làm lạc đường 123 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm 124 misread misread misread đọc sai 125 misset misset misset đặt sai chỗ 126 misspeak misspoke misspoken nói sai 127 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 128 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí 129 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 130 misteach mistaught mistaught dạy sai 131 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 132 miswrite miswrote miswritten viết sai 133 mow mowed mown mowed cắt cỏ 134 offset offset offset đền bù 135 outbid outbid outbid trả hơn giá 136 outbreed outbred outbred giao phối xa 137 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 138 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn 139 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 140 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn 141 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 142 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 143 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 144 outleap outleaped outleapt outleaped outleapt nhảy cao/xa hơn 145 output output output cho ra dữ kiện 146 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 147 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá 148 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 149 outshine outshined outshone outshined outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn 150 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 151 outsing outsang outsung hát hay hơn 152 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 153 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn 154 outsmell outsmelled outsmelt outsmelled outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi 155 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn 156 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn 157 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn 158 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 159 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn 160 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn 161 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 162 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 163 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn 164 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều 165 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều 166 overbuy overbought overbought mua quá nhiều 167 overcome overcame overcome khắc phục 168 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá 169 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại 170 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều 171 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 172 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức 173 overfly overflew overflown bay qua 174 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 175 overhear overheard overheard nghe trộm 176 overlay overlaid overlaid phủ lên 177 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 178 override overrode overridden lạm quyền 179 overrun overran overrun tràn ngập 180 oversee oversaw overseen trông nom 181 oversell oversold oversold bán quá mức 182 oversew oversewed oversewn oversewed may nối vắt 183 overshoot overshot overshot đi quá đích 184 oversleep overslept overslept ngủ quên 185 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át 186 overspend overspent overspent tiêu quá lố 187 overspill overspilled overspilt overspilled overspilt đổ, làm tràn 188 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp 189 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá 190 overthrow overthrew overthrown lật đổ 191 overwind overwound overwound lên dây đồng hồ quá chặt 192 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên 193 partake partook partaken tham gia, dự phần 194 pay paid paid trả tiền 195 plead pleaded pled pleaded pled bào chữa, biện hộ 196 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 197 predo predid predone làm trước 198 premake premade premade làm trước 199 prepay prepaid prepaid trả trước 200 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 201 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn 202 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 203 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in 204 prove proved proven proved chứng minh 205 put put put đặt, để 206 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh 207 quit quitquitted quitquitted bỏ 208 read read read đọc 209 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa 210 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 211 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 212 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ 213 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 214 recast recast recast đúc lại 215 recut recut recut cắt lại, băm 216 redeal redealt redealt phát bài lại 217 redo redid redone làm lại 218 redraw redrew redrawn kéo ngược lại 219 refit refitted refit refitted refit luồn, xỏ 220 regrind reground reground mài sắc lại 221 regrow regrew regrown trồng lại 222 rehang rehung rehung treo lại 223 rehear reheard reheard nghe trình bày lại 224 reknit reknitted reknit reknitted reknit dệt lại 225 relay relaid relaid relaid 226 relay relayed relayed truyền âm lại 227 relearn relearned relearnt relearned relearnt học lại 228 relight relit relighted relit relighted thắp sáng lại 229 remake remade remade làm lại, chế tạo lại 230 rend rent rent toạc ra, xé 231 repay repaid repaid hoàn tiền lại 232 reread reread reread đọc lại 233 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại 234 resell resold resold bán lại 235 resend resent resent gửi lại 236 reset reset reset đặt lại, lắp lại 237 resew resewed resewn resewed may/khâu lại 238 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm 239 reteach retaught retaught dạy lại 240 retear retore retorn khóc lại 241 retell retold retold kể lại 242 rethink rethought rethought suy tính lại 243 retread retread retread lại giẫm/đạp lên 244 retrofit retrofitted retrofit retrofitted retrofit trang bị thêm những bộ phận mới 245 rewake rewoke rewaked rewaken rewaked đánh thức lại 246 rewear rewore reworn mặc lại 247 reweave rewove reweaved rewove reweaved dệt lại 248 rewed rewed rewedded rewed rewedded kết hôn lại 249 rewet rewet rewetted rewet rewetted làm ướt lại 250 rewin rewon rewon thắng lại 251 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại 252 rewrite rewrote rewritten viết lại 253 rid rid rid giải thoát 254 ride rode ridden cưỡi 255 ring rang rung rung chuông 256 rise rose risen đứng dậy, mọc 257 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng 258 run ran run chạy 259 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát 260 saw sawed sawn cưa 261 say said said nói 262 see saw seen nhìn thấy 263 seek sought sought tìm kiếm 264 sell sold sold bán 265 send sent sent gửi 266 set set set đặt, thiết lập 267 sew sewed sewn sewed may 268 shake shook shaken lay, lắc 269 shave shaved shaved shaven cạo râu, mặt 270 shear sheared shorn xén lông cừu 271 shed shed shed rơi, rụng 272 shine shone shone chiếu sáng 273 shit shit shat shitted shit shat shitted đi đại tiện 274 shoot shot shot bắn 275 show showed shown showed cho xem 276 shrink shrank shrunk co rút 277 shut shut shut đóng lại 278 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 279 sing sang sung ca hát 280 sink sank sunk chìm, lặn 281 sit sat sat ngồi 282 slay slew slain sát hại, giết hại 283 sleep slept slept ngủ 284 slide slid slid trượt, lướt 285 sling slung slung ném mạnh 286 slink slunk slunk lẻn đi 287 slit slit slit rạch, khứa 288 smell smelt smelt ngửi 289 smite smote smitten đập mạnh 290 sow sowed sownsewed gieo; rải 291 sneak sneaked snuck sneaked snuck trốn, lén 292 speak spoke spoken nói 293 speed sped speeded sped speeded chạy vụt 294 spell spelt spelled spelt spelled đánh vần 295 spend spent spent tiêu xài 296 spill spilt spilled spilt spilled tràn, đổ ra 297 spin spunspan spun quay sợi 298 spoil spoilt spoiled spoilt spoiled làm hỏng 299 spread spread spread lan truyền 300 stand stood stood đứng 301 steal stole stolen đánh cắp 302 stick stuck stuck ghim vào, đính 303 sting stung stung châm, chích, đốt 304 stink stunk stank stunk bốc mùi hôi 305 stride strode stridden bước sải 306 strike struck struck đánh đập 307 string strung strung gắn dây vào 308 sunburn sunburned sunburnt sunburned sunburnt cháy nắng 309 swear swore sworn tuyên thệ 310 sweat sweat sweated sweat sweated đổ mồ hôi 311 sweep swept swept quét 312 swell swelled swollen swelled phồng, sưng 313 swim swam swum bơi lội 314 swing swung swung đong đưa 315 take took taken cầm, lấy 316 teach taught taught dạy, giảng dạy 317 tear tore torn xé, rách 318 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình 319 tell told told kể, bảo 320 think thought thought suy nghĩ 321 throw threw thrown ném, liệng 322 thrust thrust thrust thọc, nhấn 323 tread trod trodden trod giẫm, đạp 324 typewrite typewrote typewritten đánh máy 325 unbend unbent unbent làm thẳng lại 326 unbind unbound unbound mở, tháo ra 327 unclothe unclothed unclad unclothed unclad cởi áo, lột trần 328 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 329 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 330 undergo underwent undergone trải qua 331 underlie underlay underlain nằm dưới 332 underpay underpaid underpaid trả lương thấp 333 undersell undersold undersold bán rẻ hơn 334 understand understand understand hiểu 335 undertake undertook undertook đảm nhận 336 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 337 undo undid undid tháo ra 338 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 339 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 340 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn 341 unlearn unlearned unlearnt unlearned unlearnt gạt bỏ, quên 342 unspin unspun unspun quay ngược 343 unwind unwound unwound tháo ra 344 uphold upheld upheld ủng hộ 345 upset upset upset đánh đổ, lật đổ 346 wake woke wake woken waked thức giấc 347 waylay waylaid waylaid 348 wear wore worn mặc 349 weave wove weaved woven weaved dệt 350 wed wed wedded wed wedded kết hôn 351 weep wept wept khóc 352 wet wet wetted wet wetted làm ướt 353 win won won thắng, chiến thắng 354 wind wound wound quấn 355 withdraw withdrew withdrawn rút lui 356 withhold withheld withheld từ khước 357 withstand withstood withstood cầm cự 358 work worked worked rèn, nhào nặn đất 359 wring wrung wrung vặn, siết chặt 360 write wrote written viết Học Thêm ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ ? CÓ BAO NHIÊU DẠNG ĐỘNG TỪ CẦN NẮM ? Trong các khóa học IELTS hay khóa học TOEIC cũng như các khóa học tiếng Anh khác, mỗi thầy cô đều có 1 cách học bảng 360 động từ bất quy tắc riêng, nhưng bản chất là bạn phải học thuộc lòng nó giống như công thức vậy. Dưới đây là những cách học được nhiều bạn và Prep đánh giá là dễ nhớ nhất, dễ hơn là học bằng cách viết đi viết lại nhiều lần. Prep hi vọng bạn sẽ tìm được cách học bảng động từ bất quy tắc cho riêng mình nhé 1. Nhóm các động từ có liên quan lại với nhau Học động từ bất quy tắc bằng cách nhóm các v1, v2, v3 Hãy nhóm những động từ bất quy tắc có v1,v2,v3 giống nhau như dưới đây, mình tin các bạn sẽ rất dễ học thuộc. Hiện tại V1 Quá khứ đơn V2 Quá khứ phân từ V3 Nghĩa beset beset beset bao quanh, bao vây bet bet bet đánh cược, cá cược hit hit hit đụng hurt hurt hurt làm đau Nhóm quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 giống nhau Một cách khác đó là bạn nhóm các động từ có V2 và V3 giống hệt nhau. Hiện tại V1 Quá khứ đơn V2 Quá khứ phân từ V3 Nghĩa bring brought brought mang buy bought bought mua pay paid paid thanh toán repay repaid repaid hoàn lại tiền Nhóm động từ có V1 và V3 giống nhau Cuối cùng đó là nhóm các động từ có V1, V3 giống nhau Hiện tại V1 Quá khứ đơn V2 Quá khứ phân từ V3 Nghĩa become became become trở nên, trở thành come came come đến run ran run chạy 2. Học động từ bất quy tắc qua các bài hát Từ trước đến nay, việc học luyện thi tiếng Anh nói chung thông qua các bài hát luôn được đánh giá là cách giúp bạn nhớ kiến thức nhanh chóng và lâu dài. Vậy nên việc học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thông qua bài hát cũng là một trong những cách học dễ nhớ. Dưới đây là một số link Youtube học động từ bất quy tắc thông qua các bài hát giúp bạn ghi nhớ 360 từ này dễ dàng mời bạn tham khảo Học động từ bất quy tắc thông qua bài hát vui nhộn Irregular verbs – The cat song Học động từ bất quy tắc thông qua rap thú vị Irregular Verbs Learn All Irregular Verbs in One Song Hoặc bài này với style old school 3. Học động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs Dạo một vòng quanh Appstore và Playstore, chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp bởi có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học động từ bất quy tắc. Nhưng ứng dụng nào mới thật sự hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc nhanh chóng nhất? Vậy nên, PREP sẽ recommend cho các bạn Preppies 1 ứng dụng mang tên English Irregular Verbs Best. Học bảng động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs Ứng dụng này có 3 levels hợp với trình độ của từng bạn, dù bạn mới bắt đầu học tiếng Anh thì cũng sẽ tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Sau mỗi bài học, bạn sẽ có một bài kiểm tra để nhìn lại xem bạn đã ghi nhớ được những kiến thức nào. Một điểm công nữa đó là ứng dụng còn tích hợp thêm việc học bảng động từ bất quy tắc thông qua flashcards giúp bạn tiếp thu kiến thức mà không nhàm chán. 4. Viết lại toàn bộ những động từ bất quy tắc Hãy kiên nhẫn viết lại những động từ bất quy tắc nhiều lần cho đến khi nào bạn thuộc thì thôi. Không có gì bằng chăm chỉ đúng không nào? ngoài ra hãy chọn cho mình một không gian mà bạn thấy thoải mái nhất cho việc học. 5. Hãy sử dụng động từ bất quy tắc thường xuyên Sẽ là vô ích khi bạn học thuộc bảng động từ bất quy tắc mà không sử dụng. Hãy sử dụng những động từ trên thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Việc sử dụng nhiều sẽ giúp bạn nhớ những động từ bất quy tắc. V. Lời kết Học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc chưa bao giờ là dễ dàng đối với chúng ta. Hy vọng bạn sẽ tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân bạn và thu nạp được nhiều kiến thức nhất có thể. Ngoài ra, nếu bạn còn thắc mắc gì về 360 động từ bất quy tắc thì hãy comment phía bên dưới để bọn mình giải đáp nhé ! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
Nội dung bài viếtĐúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. Nội dung chính Show 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard3. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online5. Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp4. Kết luận Ví dụ begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…Bạn thấy quen chứ? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, và chúng đều là những động từ bất quy tắc. Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho động từ bất quy tắc không? Câu trả lời là không, muốn nhớ được thì cách duy nhất là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn. 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhấtTrong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông được những động từ này bạn có thể tự tin giao tiếp hầu hết các chủ đề hội thoại hàng ngày.[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi NGAYSTTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại2arisearosearisenphát sinh3awakeawokeawokenđánh thức, thức4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm5bewas/werebeenthì, là, bị, ở6bearborebornemang, chịu đựng7beatbeatbeaten/beatđánh, đập8becomebecamebecometrở nên9befallbefellbefallenxảy đến10beginbeganbegunbắt đầu11beholdbeheldbeheldngắm nhìn12bendbentbentbẻ cong13besetbesetbesetbao quanh14bespeakbespokebespokenchứng tỏ15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược16bidbidbidtrả giá17bindboundboundbuộc, trói18bitebitbittencắn19bleedbledbledchảy máu20blowblewblownthổi21breakbrokebrokenđập vỡ22breedbredbrednuôi, dạy dỗ23bringbroughtbroughtmang đến24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa26buildbuiltbuiltxây dựng27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy28burstburstburstnổ tung, vỡ òa29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ30buyboughtboughtmua31castcastcastném, tung32catchcaughtcaughtbắt, chụp33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi34choosechosechosenchọn, lựa35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai36cleaveclavecleaveddính chặt37clingclungclungbám vào, dính vào38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ39comecamecomeđến, đi đến40costcostcostcó giá là41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống43crowcrew/crewedcrowedgáy gà44cutcutcutcắt, chặt45daydreamdaydreameddaydreamt daydreameddaydreamtnghĩ vẩn vơ, mơ mộng46dealdealtdealtgiao thiệp47digdugdugđào48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ49divedove/diveddivedlặn, lao xuống50dodiddonelàm51drawdrewdrawnvẽ, kéo52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy53drinkdrankdrunkuống54drivedrovedrivenlái xe55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở56eatateeatenăn57fallfellfallenngã, rơi58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi59feelfeltfeltcảm thấy60fightfoughtfoughtchiến đấu61findfoundfoundtìm thấy, thấy62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp63fleefledfledchạy trốn64flingflungflungtung, quăng65flyflewflownbay66forbearforboreforbornenhịn67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán69forego also forgoforewentforegonebỏ, kiêng70foreseeforesawforseenthấy trước71foretellforetoldforetoldđoán trước72forgetforgotforgottenquên73forgiveforgaveforgiventha thứ74forsakeforsookforsakenruồng bỏ75freezefrozefrozenlàm đông lại76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh77getgotgot/gottencó được78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào80givegavegivencho81gowentgoneđi82grindgroundgroundnghiền, xay83growgrewgrownmọc, trồng84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay85handwritehandwrotehandwrittenviết tay86hanghunghungmóc lên, treo lên87havehadhadcó88hearheardheardnghe89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp92hithithitđụng93hurthurthurtlàm đau94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm96inputinputinputđưa vào97insetinsetinsetdát, ghép98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống99interweaveinterwoveinterweavedinterwoveninterweavedtrộn lẫn, xen lẫn100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả102keepkeptkeptgiữ103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ104knitknit/knittedknit/knittedđan105knowknewknownbiết, quen biết106laylaidlaidđặt, để107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo108leanleaned/leant leaned/leant dựa, tựa109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết111leaveleftleftra đi, để lại112lendlentlentcho mượn113letletletcho phép, để cho114lielaylainnằm115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi117loselostlostlàm mất, mất118makemademadechế tạo, sản xuất119meanmeantmeantcó nghĩa là120meetmetmetgặp mặt121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai123misdomisdidmisdonephạm lỗi124mishearmisheardmisheardnghe nhầm125mislaymislaidmislaidđể lạc mất126misleadmisledmisledlàm lạc đường127mislearnmislearnedmislearntmislearnedmislearnthọc nhầm128misreadmisreadmisreadđọc sai129missetmissetmisset đặt sai chỗ130misspeakmisspokemisspokennói sai131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn134misteachmistaughtmistaughtdạy sai135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm136miswritemiswrotemiswrittenviết sai137mowmowedmown/mowedcắt cỏ138offsetoffsetoffsetđền bù139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn148outleapoutleaped/outleapt outleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn149outlieoutliedoutliednói dối150outputoutputoutputcho ra dữ kiện151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn154outshineoutshined/outshone outshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn155outshootoutshotoutshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc156outsingoutsangoutsunghát hay hơn157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn159outsmelloutsmelled/outsmelt outsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi160outspeakoutspokeoutspoken nói nhiều/dài/to hơn161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều172overcomeovercameovercomekhắc phục173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều176overeatoverateovereatenăn quá nhiều177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức178overflyoverflewoverflownbay qua179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng180overhearoverheardoverheardnghe trộm181overlayoverlaidoverlaidphủ lên182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền184overrunoverranoverruntràn ngập185overseeoversawoverseentrông nom186overselloversoldoversoldbán quá mức187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt188overshootovershotovershotđi quá đích189oversleepoversleptoversleptngủ quên190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ196overwindoverwoundoverwoundlên dây đồng hồ quá chặt197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên198partakepartookpartakentham gia, dự phần199paypaidpaidtrả tiền200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế202predopredidpredonelàm trước203premakepremadepremadelàm trước204prepayprepaidprepaidtrả trước205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in209proveprovedproven/provedchứng minh210putputputđặt, để211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh212quitquit/quitted quit/quittedbỏ213readread readđọc214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại217rebroadcastrebroadcastrebroadcastedrebroadcastrebroadcastedcự tuyệt, khước từ218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại219recastrecastrecastđúc lại220recutrecutrecutcắt lại, băm221redealredealtredealtphát bài lại222redoredidredonelàm lại223redrawredrewredrawnkéo ngược lại224refitrefitted/refit refitted/refitluồn, xỏ225regrindregroundregroundmài sắc lại226regrowregrewregrowntrồng lại227rehangrehungrehungtreo lại228rehearreheardreheardnghe trình bày lại 229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại230relayrelaidrelaidđặt lại231relay relayedrelayedtruyền âm lại232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnt học lại233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại235rendrentrenttoạc ra, xé236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại237rereadrereadrereadđọc lại238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại239resellresoldresoldbán lại240resendresentresentgửi lại241resetresetresetđặt lại, lắp lại242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm244reteachretaughtretaughtdạy lại245retearretoreretornkhóc lại246retellretoldretoldkể lại247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên249retrofitretrofitted/retrofit retrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewaked đánh thức lại251rewearreworerewornmặc lại252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại255rewinrewonrewonthắng lại256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại257rewriterewroterewrittenviết lại258ridridridgiải thoát259rideroderiddencưỡi260ringrangrungrung chuông261riseroserisenđứng dậy, mọc262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng 263runranrunchạy264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát265sawsawedsawncưa266saysaidsaidnói267seesawseennhìn thấy268seeksoughtsoughttìm kiếm269sellsoldsoldbán270sendsentsentgửi271setsetsetđặt, thiết lập272sewsewedsewn/sewedmay273shakeshookshakenlay, lắc274shaveshavedshaved/shavencạo râu, mặt275shearshearedshornxén lông cừu276shedshedshedrơi, rụng277shineshoneshonechiếu sáng278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện279shootshotshotbắn280showshowedshown/showedcho xem281shrinkshrankshrunkco rút282shutshutshutđóng lại283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước284singsangsungca hát285sinksanksunkchìm, lặn286sitsatsatngồi287slayslewslainsát hại, giết hại288sleepsleptsleptngủ289slideslidslidtrượt, lướt290slingslungslungném mạnh291slinkslunkslunklẻn đi292slitslitslitrạch, khứa293smellsmeltsmeltngửi294smitesmotesmittenđập mạnh295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén296speakspokespokennói298speedsped/speededsped/speededchạy vụt299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần300spendspentspenttiêu xài301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra302spinspun/spanspunquay sợi303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng304spreadspreadspreadlan truyền305standstoodstoodđứng305stealstolestolenđánh cắp306stickstuckstuckghim vào, đính307stingstungstungchâm, chích, đốt308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi309stridestrodestriddenbước sải310strikestruckstruckđánh đập311stringstrungstrunggắn dây vào312sunburnsunburned/sunburnt sunburned/sunburntcháy nắng313swearsworesworntuyên thệ314sweatsweat/sweatedsweat/sweated đổ mồ hôi315sweepsweptsweptquét316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng317swimswamswumbơi lội318swingswungswungđong đưa319taketooktakencầm, lấy320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy321teartoretornxé, rách322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình323telltoldtoldkể, bảo324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ325throwthrewthrownném,, liệng326thrustthrustthrustthọc, nhấn327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy329unbendunbentunbentlàm thẳng lại330unbindunboundunboundmở, tháo ra331unclotheunclothed/unclad unclothed/uncladcởi áo, lột trần332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn334undergounderwentundergonekinh qua335underlieunderlayunderlainnằm dưới336understandunderstoodunderstoodhiểu337undertakeundertookundertakenđảm nhận338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm339undoundidundonetháo ra340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn343unlearnunlearned/unlearnt unlearned/unlearntgạt bỏ, quên344unspinunspununspunquay ngược345unwindunwoundunwoundtháo ra346upholdupheldupheldủng hộ347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc349wearworewornmặc350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn351weepweptweptkhóc352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt353winwonwonthắng, chiến thắng354windwoundwoundquấn355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui356withholdwithheldwithheldtừ khước357withstandwithstoodwithstoodcầm cự358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất359wringwrungwrungvặn, siết chặt360writewrotewrittenviết3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhómThay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. Ví dụNhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread;Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau become, come, run;Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau built, lend, send, spend;Bảng động từ bất quy tắc3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcardĐây là một cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hátHọc tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn. So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game onlineHiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ PhápVới bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức nhưNgữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn; Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản;Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp;Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PROTÌM HIỂU NGAY4. Kết luậnTrên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là các phương pháp ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé. Ngoài ra xem thêm các nội dung ngữ pháp trong bộ sách Hack Não Ngữ Pháp để nắm chắc kiến thức nền tảng tiếng Anh.
Động từ bất quy tắc gây khó khăn cho phần lớn người học tiếng Anh. Số lượng từ này khá nhiều và bạn phải buộc tự học và ghi nhớ các biến đổi của từ theo các thì trong tiếng Anh. Vậy làm sao để học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả nhất. ELSA Speak chia sẻ với bạn cách học dưới đây nhé. Đối với động từ có quy tắc, khi ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ, chúng ta chỉ cần thêm đuôi “ed” vào cuối từ. Có một số quy tắc biến đối và bạn chỉ cần ghi nhớ và thực hiện theo. Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Nhưng với động từ bất quy tắc, tên gọi của loại từ này đã cho thấy tính chất của chúng không tuân theo bất cứ quy tắc nào khi được dùng ở quá khứ hay quá khứ phân từ. Bạn chỉ có cách học thuộc chúng để sử dụng. Ví dụ Động từ có quy tắc watch => watched quá khứ => watched quá khứ phân từ Động từ bất quy tắc go => went quá khứ => gone quá khứ phân từ. Nếu bạn chú ý sẽ dễ dàng nhận ra rằng, hầu hết các động từ trong tiếng Anh đều ở dạng bất quy tắc. Bảng động từ quy tắc đầy đủ nhất Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh với hơn 300 từ, bao gồm dạng nguyên mẫu, quá khứ và quá khứ phân từ STTĐộng từ nguyên mẫu V1Quá khứ V2Quá khứ phân từ V3Ý nghĩa1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại2arisearosearisenphát sinh3awakeawokeawokenđánh thức, thức4backslidebackslidbackslidde/backslidtái phạm5bewas/werebeenthì, là, bị, ở6bearborebornemang, chịu đựng7beatbeatbeaten/beatđánh, đập8becomebecamebecometrở nên9befallbefellbefallenxảy đến10beginbeganbegunbắt đầu11beholdbeheldbeheldngắm nhìn12bendbentbentbẻ cong13besetbesetbesetbao quanh14bespeakbespokebespokenchứng tỏ15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược16bidbidbidtrả giá17bindboundboundbuộc, trói18bitebitbittencắn19bleedbledbledchảy máu20blowblewblownthổi21breakbrokebrokenđập vỡ22breedbredbrednuôi, dạy dỗ23bringbroughtbroughtmang đến24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh25browbeatbrowbeatbrowbeaten/ browbeathăm dọa26buildbuiltbuiltxây dựng27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy28burstburstburstnổ tung, vỡ òa29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ30buyboughtboughtmua31castcastcastném, tung32catchcaughtcaughtbắt, chụp33chidechid/ chidedchid/chidden/ chidedmắng, chửi34choosechosechosenchọn, lựa35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/ cleavedchẻ, tách hai36cleaveclavecleaveddính chặt37clingclungclungbám vào, dính vào38clotheclothed/cladclothed/cladche phủ39comecamecomeđến, đi đến40costcostcostcó giá là41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống43crowcrew/crewedcrowedgáy gà44cutcutcutcắt, chặt45daydreamdaydreamed/ daydreamtdaydreamed/ daydreamtnghĩ vẩn vơ, mơ mộng46dealdealtdealtgiao thiệp47digdugdugđào48disprovedisproveddisproved/ disprovenbác bỏ49divedove/diveddivedlặn, lao xuống50dodiddonelàm51drawdrewdrawnvẽ, kéo52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy53drinkdrankdrunkuống54drivedrovedrivenlái xe55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở56eatateeatenăn57fallfellfallenngã, rơi58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi59feelfeltfeltcảm thấy60fightfoughtfoughtchiến đấu61findfoundfoundtìm thấy, thấy62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp63fleefledfledchạy trốn64flingflungflungtung; quăng65flyflewflownbay66forbearforboreforbornenhịn67forbidforbade/ forbadforbiddencấm, cấm đoán68forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán69foregoalso forgoforewentforegonebỏ, kiêng70foreseeforesawforseenthấy trước71foretellforetoldforetoldđoán trước72forgetforgotforgottenquên73forgiveforgaveforgiventha thứ74forsakeforsookforsakenruồng bỏ75freezefrozefrozenlàm đông lại76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh77getgotgot/ gottencó được78gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng79girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào80givegavegivencho81gowentgoneđi82grindgroundgroundnghiền, xay83growgrewgrownmọc, trồng84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay85handwritehandwrotehandwrittenviết tay86hanghunghungmóc lên, treo lên87havehadhadcó88hearheardheardnghe89heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp92hithithitđụng93hurthurthurtlàm đau94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm96inputinputinputđưa vào máy điện toán97insetinsetinsetdát, ghép98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống99interweaveinterwove/ interweavedinterwoven/ interweavedtrộn lẫn, xen lẫn100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả102keepkeptkeptgiữ103kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ104knitknit/knittedknit/knittedđan105knowknewknownbiết, quen biết106laylaidlaidđặt, để107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết111leaveleftleftra đi, để lại112lendlentlentcho mượn vay113letletletcho phép, để cho114lielaylainnằm115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi117loselostlostlàm mất, mất118makemademadechế tạo, sản xuất119meanmeantmeantcó nghĩa là120meetmetmetgặp mặt121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai123misdomisdidmisdonephạm lỗi124mishearmisheardmisheardnghe nhầm125mislaymislaidmislaidđể lạc mất126misleadmisledmisledlàm lạc đường, làm mê mụi127mislearnmislearned/ mislearntmislearned/ mislearnthọc nhầm128misreadmisreadmisreadđọc sai129missetmissetmissetđặt sai chỗ130misspeakmisspokemisspokennói sai131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn134misteachmistaughtmistaughtdạy sai135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm136miswritemiswrotemiswrittenviết sai137mowmowedmown/mowedcắt cỏ138offsetoffsetoffsetđền bù139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn149outlieoutliedoutliednói dối150outputoutputoutputcho ra dữ kiện151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt giá153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc156outsingoutsangoutsunghát hay hơn157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/ muộn hơn159outsmelloutsmelled/ outsmeltoutsmelled/ outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/ dài/ to hơn161outspeedoutspedoutspedđi/ chạy nhanh hơn162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn168overbidoverbidoverbidtrả giá/ bỏ thầu cao hơn169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều172overcomeovercameovercomekhắc phục173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều176overeatoverateovereatenăn quá nhiều177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức178overflyoverflewoverflownbay qua179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng180overhearoverheardoverheardnghe trộm181overlayoverlaidoverlaidphủ lên182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền184overrunoverranoverruntràn ngập185overseeoversawoverseentrông nom186overselloversoldoversoldbán quá mức187oversewoversewedoversewn/ oversewedmay nối vắt188overshootovershotovershotđi quá đích189oversleepoversleptoversleptngủ quên190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố192overspilloverspilled/ overspiltoverspilled/ overspiltđổ, làm tràn193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ196overwindoverwoundoverwoundlên dây đồng hồ quá chặt197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên198partakepartookpartakentham gia, dự phần199paypaidpaidtrả tiền200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế202predopredidpredonelàm trước203premakepremadepremadelàm trước204prepayprepaidprepaidtrả trước205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cái đặt sẵn207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in209proveprovedproven/provedchứng minh tỏ210putputputđặt; để211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh212quitquit/quittedquit/quittedbỏ213read read read đọc214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại sách217rebroadcastrebroadcast/ rebroadcastedrebroadcast/ rebroadcastedcự tuyệt, khước từ218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại219recastrecastrecastđúc lại220recutrecutrecutcắt lại; băm giũa221redealredealtredealtphát bài lại222redoredidredonelàm lại223redrawredrewredrawnkéo lại; kéo ngược lại224refit retailorrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ225regrindregroundregroundmài sắc lại226regrowregrewregrowntrồng lại227rehangrehungrehungtreo lại228rehearreheardreheardnghe trình bày lại229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại230relay relaidrelaidđặt lại231relay relayedrelayedtruyền âm lại232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại234remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại235rendrentrenttoạc ra; xé236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại237rereadrereadrereadđọc lại238rerunreranrerunchiếu lại phim, phát thanh lại239resellresoldresoldbán lại240resendresentresentgửi lại241resetresetresetđặt lại, lắp lại242resewresewedresewn/resewedmay/ khâu lại243retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm244reteachretaughtretaughtdạy lại245retearretoreretornkhóc lại246retellretoldretoldkể lại247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại, cân nhắc lại248retreadretreadretreadlại giẫm lên, lại đạp lên249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại251rewearreworerewornmặc lại252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại253rewedrewed / reweddedrewed / reweddedkết hôn lại254rewetrewet / rewettedrewet / rewettedlàm ướt lại255rewinrewonrewonthắng lại256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại257rewriterewroterewrittenviết lại258ridridridgiải thoát259rideroderiddencưỡi260ringrangrungrung chuông261riseroserisenđứng dậy; mọc262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng263runranrunchạy264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát265sawsawedsawncưa266saysaidsaidnói267seesawseennhìn thấy268seeksoughtsoughttìm kiếm269sellsoldsoldbán270sendsentsentgửi271setsetsetđặt, thiết lập272sewsewedsewn/sewedmay273shakeshookshakenlay; lắc274shaveshavedshaved / shavencạo râu, mặt275shearshearedshornxén lông Cừu276shedshedshedrơi; rụng277shineshoneshonechiếu sáng278shitshit / shat / shittedshit/ shat / shittedsuộc khuộng đi đại tiện279shootshotshotbắn280showshowedshown/ showedcho xem281shrinkshrankshrunkco rút282shutshutshutđóng lại283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước284singsangsungca hát285sinksanksunkchìm; lặn286sitsatsatngồi287slayslewslainsát hại; giết hại288sleepsleptsleptngủ289slideslidslidtrượt; lướt290slingslungslungném mạnh291slinkslunkslunklẻn đi292slitslitslitrạch, khứa293smellsmeltsmeltngửi294smitesmotesmittenđập mạnh295sneaksneaked / snucksneaked / snucktrốn, lén296sowsowedsown/ sewedgieo; rải297speakspokespokennói298speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt299spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần300spendspentspenttiêu xài301spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn; đổ ra302spinspun/ spanspunquay sợi303spitspatspatkhạc nhổ304spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng305spoon-feedspoon-fedspoon-fedcho ăn bằng muỗng306spreadspreadspreadlan truyền307springsprangsprungnhảy308standstoodstoodđứng309stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng310stealstolestolenđánh cắp311stickstuckstuckghim vào; đính312stingstungstungchâm ; chích; đốt313stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi314strewstrewedstrewn/ strewedrắc, rải315stridestrodestriddenbước sải316strikestruckstruckđánh đập317stringstrungstrunggắn dây vào318strivestrovestrivencố sức319subletsubletsubletcho thuê lại; cho thầu lại320sunburnsunburned/ sunburntsunburned/ sunburntrám nắng, cháy nắng321swearsworesworntuyên thệ322sweatsweat / sweatedsweat / sweatedđổ mồ hôi323sweepsweptsweptquét324swellswelledswollen/ swelledphồng; sưng325swimswamswumbơi lội326swingswungswungđong đưa327taketooktakencầm ; lấy328teachtaughttaughtdạy; giảng dạy329teartoretornxé; rách330telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình331telltoldtoldkể; bảo332test-drivetest-drovetest-drivenlái thử333test-flytest-flewtest-flownbay thử một máy bay mới chế tạo334thinkthoughtthoughtsuy nghĩ335throwthrewthrownném; liệng336thrustthrustthrustthọc; nhấn337treadtrodtrodden/ trodgiẫm; đạp338typecasttypecasttypecastcho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần339typesettypesettypesetsắp chữ340typewritetypewrotetypewrittenđánh máy341unbendunbentunbentlàm thẳng lại342unbindunboundunboundmở, tháo ra343unclotheunclothed / uncladunclothed / uncladcởi áo; lột trần344underbidunderbidunderbidbỏ thầu thấp hơn345undercutundercutundercutra giá rẻ hơn346underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn347undergounderwentundergonekinh qua348underlieunderlayunderlainnằm dưới349underpayunderpaidunderpaidtrả lương thấp350undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn351underspendunderspentunderspentchi tiêu dưới mức352understandunderstoodunderstoodhiểu353undertakeundertookundertakenđảm nhận354underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm355undoundidundonetháo ra356unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông357unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống358unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn359unknitunknitted / unknitunknitted / unknitdãn ra, tháo ra360unlearnunlearned/ unlearntunlearned/ unlearntgạt bỏ, quên361unsewunsewedunsewn / unsewedtháo đường may362unslingunslungunslungcởi dây đeo, dây móc363unspinunspununspunquay ngược364unstickunstuckunstuckbóc, gỡ365unstringunstrungunstrungtháo dây, nới dây366unweaveunwove/ unweavedunwoven/ unweavedtháo ra367unwindunwoundunwoundtháo ra368upholdupheldupheldủng hộ369upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ370wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc371waylaywaylaidwaylaidmai phục372wearworewornmặc373weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt374wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn375weepweptweptkhóc376wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt377whet REGULARwhettedwhetted378winwonwonthắng; chiến thắng379windwoundwoundquấn380withdrawwithdrewwithdrawnrút lui381withholdwithheldwithheldtừ khước382withstandwithstoodwithstoodcầm cự383workworkedworkedrèn sắt, nhào nặn đất384wringwrungwrungvặn; siết chặt385writewrotewrittenviết Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả Làm sao để có thể ghi nhớ cách biến đổi của các động từ bất quy tắc hiệu quả, không bị nhầm lẫn? Học theo các nhóm từ Khi nhìn vào bảng động từ bất quy tắc, bạn có thể nhận ra một số từ có điểm chung như Một số từ giống nhau ở cả thể nguyên dạng V1 , quá khứ V2 và quá khứ phân từ V3 như cut, put, wed, upset, undercut, hurt..Một số từ giống nhau ở thể quá khứ V2 và quá khứ phân từ V3 như work, withstand, behold, bend, breed, build, catch, buy..Một số từ giống nhau ở thể nguyên dạng V1 và quá khứ phân từ V3 như read, run, come, become.. Sử dụng flashcard Đây là một trong những phương pháp học từ mới hiệu quả khi học ngoại ngữ nói chung, không riêng gì với tiếng Anh. Sử dụng flashcard lặp đi lặp lại nhiều lần, não bộ của bạn sẽ tự động ghi nhớ từ đó. Để tăng hiệu quả khi học, bạn không chỉ chú ý tới ý nghĩa hay các thể của từ mà nên đọc to từ đó lên để học phát âm. Học qua bài hát, văn bản, báo chí hoặc các trò chơi Đây là cách thông dụng mà người học tiếng Anh thường dùng để học từ mới. Bạn cũng có thể áp dụng khi học bảng động từ bất quy tắc. Trong các bài hát, văn bản, hoặc các trò chơi sẽ sử dụng các động từ này, khi bạn lắng nghe hoặc đọc bạn sẽ dần ghi nhớ được các động từ đó. 3 lỗi sai thường gặp khi sử dụng động từ bất quy tắc cần tránh Không dễ để ghi nhớ các động từ và biến đổi của chúng nên khi sử dụng, người học không thể tránh khỏi các lỗi. Có 3 lỗi phổ biến nhất khi dùng động từ bất quy tắc mà bạn cần tránh Bạn không dám chắc từ mà bạn gặp phải là động từ quy tắc hay có quy tắc Nguyên nhân của lỗi này chính là do không ghi nhớ chính xác bảng động từ bất quy tắc. Kết quả là bạn chỉ dùng động từ theo cảm tính, bạn cảm giác hình như động từ đó được sử dụng như vậy. Ví du She choosed that skirt instead of what you had shown her.=> Động từ chính xác phải là “chose”. Nhưng chúng tôi chắc rằng không ít người học vẫn đang nhớ rằng choosed là thể quá khứ của choose. Bạn nhầm lẫn các thể động từ của các từ với nhau. Ví dụ Động từ “lie” nằm có quá khứ phân từ là “lain” trong khi động từ “lay” đặt để lại là thể nguyên dạng và có thể quá khứ/ quá khứ phân từ là “laid”. Nhiều bạn khi đặt câu với “lie” ở quá khứ phân từ nhưng dùng “laid” thay vì “lain”. Ví dụ She has laid on this bed all morning.=> không chính xác => She has lain on this bed all morning.=> chính xác. Ban phát âm không chính xác Có một số động từ bất quy tắc có thể quá khứ, quá khứ phân từ giống nhau nhưng cách đọc khác nhau. Hoặc nhiều trường hợp người học đọc không đúng thể của đông từ bất quy tắc ở quá khứ và quá khứ phân từ, nên người nghe sẽ không hiểu được ý nghĩa của câu. Ví dụ Read /riːd/ thể nguyên dạng – read /red/ thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ Bài tập vận dụng Hãy dùng chính xác thể của động trong các câu dưới đây We…visit my friend this mother…come back our hometown for 1 her house an hour go to the village for a long time?We…do our work before she English twice a letter to his mother because he needs her her since were angry with him because he…break up with her. That man…stand under the rain for five minutes. Hi vọng rằng với những chia sẻ trên đây của ELSA Speak, các bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi học và ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc. Chỉ cần chăm chỉ tập luyện, thường xuyên vận dụng chúng vào trong giao tiếp hàng ngày, bạn sẽ nhớ và dùng động từ bất quy tắc chính xác hơn.
cách học bảng đông từ bất quy tắc