Sự cố, lỗi, hư hỏng Tiếng Anh là gì? Sự cố, lỗi, hư hỏng Tiếng Anh có nghĩa là Fault. Ý nghĩa - Giải thích Fault nghĩa là Sự cố, lỗi, hư hỏng.. Đây là cách dùng Fault. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kết zwwym. general "văn thơ hoặc một từ" phân trộn từ vật chất hữu cơ bị hư hỏng Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ I never looked at it as the band being done or kaput or finished. Dinosaurs, leaping lizards and all the other prehistoric creepy crawlies wind up kaput. When the relationship went kaput, it took a toll on the actor emotionally and mentally, but she never let it affect her work. But unlike couples who become bitter after their relationships go kaput, the two remained cordial. And the past is... well, the past over, irretrievable, kaput. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

hỏng tiếng anh là gì